Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
đốc phủ sứ
|
danh từ
viên quan người Việt Nam cai trị một quận ở Nam Bộ, thời Pháp thuộc
năm 1881, Huỳnh Tịnh Của được bổ ngạch đốc phủ sứ, phụ trách công việc phiên dịch
Từ điển Việt - Pháp
đốc phủ sứ
|
(từ cũ, nghĩa cũ) chef de province (dans le Sud-Vietnam pendant la colonisation française)